ƯU ĐIỂM:
- Thích hợp thi công trên nhiều bề mặt: Bê tông, xi măng sợi, gỗ, thép mạ kẽm, nền sàn lát gạch (đặc biệt là nền sàn thường xuyên ẩm ướt).
- Độ đàn hồi cao, khả năng bám dính bề mặt tốt.
- Khả năng chống đọng nước và ngăn thẩm thấu tốt.
- Khả năng kháng nhiệt và kháng tia UV cao.
- Không cháy, không độc hại.
- Dễ dàng vệ sinh dụng cụ thi công.
LĨNH VỰC SỬ DỤNG:
GENERAL SMART dùng chống thấm cho mái, sân thượng, sàn vệ sinh, ban công, seno, mương thoát nước mưa, vách tường ngoài, mái kim loại mái fibo-xi măng…
HƯỚNG DẪN THI CÔNG:
Dụng cụ: Cọ, rulo hoặc máy phun sơn. Thi công 2 lớp.
Trộn đều GENERAL SMART bằng cách sử dụng máy trộn tốc độ thấp (300 vòng/phút). Thêm bột tạo màu (nếu có) và tiếp tục trộn trong vài phút. Có thể pha loãng GENERAL SMART với 5-10% nước trước khi thi công.
Điều kiện mặt bằng và thời tiết:
Độ cứng sàn nền: R = 15 Mpa.
Độ ẩm: W <10%.
Nhiệt độ: 5-35 ° C. Độ ẩm tương đối: <85%.
Định mức:
Thi công bằng rulo hoặc cọ:
Lớp đầu tiên: 0,6-0,8 kg/m².
Lớp thứ hai: 0,6-0,9 kg/m².
Thi công bằng máy phun sơn: 0,5 kg/m² mỗi lớp.
Định mức: 1,2-1,5 kg/m²,
Để sử dụng làm sơn bảo vệ, mức tiêu thụ đề nghị là 0,5 Kg/m².
Lưu ý: Thi công lớp thứ nhất xong, chờ khô rồi mới thi công lớp thứ 2. Lớp thứ 2 quét vuông góc với lớp thứ nhất.
Thời gian chờ khô ở mỗi lớp từ 2 đến 8 giờ tùy thuộc vào điều kiện thời tiết tại công trường.
BẢO QUẢN: Có thể giữ tối thiểu 12 tháng trong các thùng chưa mở, bảo quản ở nơi khô ráo và ở nhiệt độ 5-25°C. Sau khi mở, hãy sử dụng càng sớm càng tốt. Tránh bảo quản ở nơi thời tiết quá lạnh (nhiệt độ đóng băng).
QUY CÁCH: 12kg/thùng
XUẤT XỨ: ITALY
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT GENERAL SMART:
* Ở dạng lỏng, trước khi thi công:
ĐẶC TÍNH
|
ĐƠN VỊ
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ
|
ĐẶC ĐIỂM
|
Độ nhớt
|
cP
|
ASTM D2196-86, tại 25°C
|
2000-5000
|
Trọng lượng
|
gr/cm3
|
ASTM D1475 / DIN 53217 / ISO 2811, tại 20°C
|
1.3
|
Nhiệt độ thi công yêu cầu
|
°C
|
-
|
> 5°C
|
* Ở dạng màng, sau khi thi công:
ĐẶC TÍNH
|
ĐƠN VỊ
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ
|
ĐẶC ĐIỂM
|
Nhiệt độ kiểm tra
|
°C
|
-
|
-20°C – 90°C
|
Độ cứng
|
Shore A
|
ASTM D2240 / DIN 53505 / ISO R868
|
70
|
Độ bền kéo đứt ở 23°C
|
Kg/cm
(N/mm2
|
ASTM D412 / EN-ISO-527-3
|
50
(5.0)
|
Độ giãn dài ở 23°C
|
%
|
ASTM D412 / EN-ISO-527-3
|
> 300
|
Hấp thụ H2O
|
%
|
-
|
<5
|
Test tuổi thọ sản phẩm bằng điều kiện thời tiết (4 giờ với tia UV (chiếu đèn), tại 60°C
|
-
|
ASTM G53
|
Đạt
(2000 giờ)
|